Thứ Bảy, 13 tháng 8, 2016

STT Tên trường Điểm chuẩn
1 Đại học Luật TP HCM 21-23
2 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 31,5-34,5
3 Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương 15
4 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 15
5 Đại học Văn Hiến 15
6 Đại học Văn Lang 15-20
7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 16
8 Đại học Lạc Hồng 15
9 Đại học Vinh 15-17
10 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 15-21,25
11 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 15-21,5
12 Đại học Dầu khí Việt Nam 21
13 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 15-17
14 Đại học Nông Lâm TP HCM 18-22
15 Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM 15-18
16 Đại học Văn hóa TP HCM 15-19,25
17 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 16-21,5
18 Đại học Tài chính Marketing 18,5-21,75
19 Đại học Hoa Sen 15-20
20 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-18
21 Đại học Kiến trúc TP HCM 15-20,75
22 Học viện Kỹ thuật mật mã 19-20
23 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 15-29,25
24 Đại học Kinh tế TP HCM 18-28
25 Đại học Dược Hà Nội 26,75
26 Đại học Kinh doanh và Công nghệ 15-18
27 Đại học Kinh tế TP HCM 18-28
28 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 17,5-30,5
29 Đại học Hà Nội 19-32
30 Học viện Hành chính quốc gia 19,5-24,5
31 Đại học Công nghiệp TP HCM 18-21,25
32 Đại học Văn hóa Hà Nội 16-23,5
33 Đại học Hải Phòng  15-20
34 Đại học Ngân hàng TP HCM 20,5
35 Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM 15-19,25
36 Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM 15-18
37 Đại học Hùng Vương 15
38 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21-23,75
39 Đại học Giao thông Vận tải 5,46 -7,57
40 Đại học Y Hà Nội 23,25-27
41 Đại học Y dược TP HCM 20,5-26,75
42 Đại học Bách khoa Hà Nội 6,52-8,82
43 Đại học Kinh tế Quốc dân 20,55-25,5
44 Đại học Luật Hà Nội 21,75-31,25
45 Đại học Cần Thơ 15-23
46 Đại học Thủy lợi 5,33-6,72
  Đại học Thủy lợi cơ sở 2 TP HCM 15-16
47 Đại học Nguyễn Tất Thành 15-17
48 Đại học Công nghệ TP HCM 15-18

Bài viết theo tháng

Tin nổi bật

Đối tác: