STT |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
1 |
Đại học Luật TP HCM |
21-23 |
2 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
31,5-34,5 |
3 |
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương |
15 |
4 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
15 |
5 |
Đại học Văn Hiến |
15 |
6 |
Đại học Văn Lang |
15-20 |
7 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
16 |
8 |
Đại học Lạc Hồng |
15 |
9 |
Đại học Vinh |
15-17 |
10 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
15-21,25 |
11 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
15-21,5 |
12 |
Đại học Dầu khí Việt Nam |
21 |
13 |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
15-17 |
14 |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
18-22 |
15 |
Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM |
15-18 |
16 |
Đại học Văn hóa TP HCM |
15-19,25 |
17 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
16-21,5 |
18 |
Đại học Tài chính Marketing |
18,5-21,75 |
19 |
Đại học Hoa Sen |
15-20 |
20 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
15-18 |
21 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
15-20,75 |
22 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
19-20 |
23 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
15-29,25 |
24 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
18-28 |
25 |
Đại học Dược Hà Nội |
26,75 |
26 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ |
15-18 |
27 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
18-28 |
28 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
17,5-30,5 |
29 |
Đại học Hà Nội |
19-32 |
30 |
Học viện Hành chính quốc gia |
19,5-24,5 |
31 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
18-21,25 |
32 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
16-23,5 |
33 |
Đại học Hải Phòng |
15-20 |
34 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
20,5 |
35 |
Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM |
15-19,25 |
36 |
Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM |
15-18 |
37 |
Đại học Hùng Vương |
15 |
38 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
21-23,75 |
39 |
Đại học Giao thông Vận tải |
5,46 -7,57 |
40 |
Đại học Y Hà Nội |
23,25-27 |
41 |
Đại học Y dược TP HCM |
20,5-26,75 |
42 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
6,52-8,82 |
43 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
20,55-25,5 |
44 |
Đại học Luật Hà Nội |
21,75-31,25 |
45 |
Đại học Cần Thơ |
15-23 |
46 |
Đại học Thủy lợi |
5,33-6,72 |
|
Đại học Thủy lợi cơ sở 2 TP HCM |
15-16 |
47 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
15-17 |
48 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
15-18 |