TT |
Tên trường |
Điểm chuẩn |
1 |
Học viện Ngoại giao |
23,75-25 |
2 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM |
15-20,25 |
3 |
Đại học Điện lực (Hà Nội) |
15-20,25 |
4 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15-20 |
5 |
Đại học Sài Gòn |
16 |
6 |
Đại học Bình Dương |
15 |
7 |
Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) |
15-18,5 |
8 |
Đại học Bách khoa TP HCM |
20-25,5 |
9 |
Đại học Công đoàn (Hà Nội) |
15,75-23 |
10 |
Đại học Lao động Xã hội (Hà Nội) |
15-19,25 |
11 |
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM) |
20-24 |
12 |
Đại học Quốc tế (ĐHQG TPHCM) |
17-22,5 |
13 |
Đại học Kinh tế Luật (ĐHQG TPHCM) |
20-25,5 |
14 |
Đại học Tây Nguyên |
15-24,25 |
15 |
Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) |
19,5-21,5 |
16 |
Đại học Y dược (Đại học Thái Nguyên) |
22-24,75 |
17 |
Đại học Y khoa Vinh |
15-23,5 |
18 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
18 |
19 |
Đại học Hàng hải Việt Nam (Hải Phòng) |
15-22 |
20 |
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
15-17 |
21 |
Đại học Tây Bắc (Sơn La) |
15-20,5 |
22 |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
18-23,75 |
23 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
18,25-21,75 |
24 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
16-22,5 |
25 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
18,25-28,75 |
26 |
Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) |
20,75-24 |
27 |
Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) |
18-23,75 |
28 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TPHCM) |
16,5-25 |
29 |
Đại học Mở TP HCM |
16-20,5 |
30 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
21,25-25 |
31 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) |
17-23,5 |
32 |
Đại học Quy Nhơn (Bình Định) |
15-22 |
33 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
21,25-25,25 |
34 |
Đại học Nội vụ (Hà Nội) |
15-23,5 |
35 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
15-21 |
36 |
Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) |
17,5-22 |
37 |
Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) |
23-24,25 |
38 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
22,75-25 |
39 |
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương |
21-24,5 |
40 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
16,5-29 |
41 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
15 |
42 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
15-23 |
43 |
ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông(ĐH Thái Nguyên) |
15 |
44 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
17-18 |
45 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
15-18,5 |
46 |
Học viện Quản lý giáo dục |
15-17,5 |
47 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
19,5-20,46 |
48 |
Học viện Ngân hàng |
6,99-7,35 |