1. Regretful và Regrettable
Tính từ regretful có nghĩa là đầy nuối tiếc, cảm thấy hoặc cho thấy nỗi buồn hay thất vọng.
Tính từ regrettable đề cập đến một cái gì đó không may, buồn, hay thất vọng - một cái gì đó gây ra hoặc mang đến sự hối tiếc.
Ví dụ:
- Eloise told the judge that she was profoundly regretful.
(Eloise nói với thẩm phán rằng cô hối tiếc một cách sâu sắc).
- She apologized for the regrettable series of mistakes.
(Cô xin lỗi cho loạt sai lầm đáng tiếc).
2. Respectfully và Respectively
Mặc dù respectfully và respectively được xuất phát từ cùng một gốc, chúng có nghĩa khác nhau.
Trạng từ respectfully có nghĩa (hành động hoặc nói) với sự tôn trọng, lịch sự, hoặc tôn kính. Dạng tính từ là respectful.
Trạng từ respectively có nghĩa là từng thứ một theo trình tự được nêu ra. Dạng tính từ là respective.
Ví dụ:
- At the moment his Majesty appeared, a universal, delighted, enthusiastic smile ought to break out like a rash among the passengers - a smile of love, of gratification, of admiration - and with one accord, the party must begin to bow - not obsequiously, but respectfully, and with dignity.
(Ngay lúc đức vua xuất hiện, nụ cười phổ biến, vui mừng, nhiệt tình phải chia ra như một sự phát ban tới các hành khách - một nụ cười của tình yêu, sự hài lòng, sự ngưỡng mộ - và với một quy định, mọi người phải cúi đầu - không khúm núm, nhưng với sự tôn trọng, và với vẻ trang nghiêm).
- Almost 80 percent of New York's millennials reside in three counties: New York County, Queens County and Kings County, where Manhattan, Queens and Brooklyn respectively are located.
(Gần 80% thế hệ Millennial (tuổi từ 18-35) của New York trú tại ba quận: New York, Queens và Kings, nơi tương ứng có các trường Manhattan, Queens và Brooklyn).
3. Rational và Rationale
Tính từ rational có nghĩa là có lý trí, dựa trên lý trí, có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực. Từ trái nghĩa của rational là irrational.
Danh từ rationale đề cập đến một lời giải thích, lý do cơ bản, hoặc tuyên bố về các nguyên tắc.
Ví dụ:
- No rational argument will have a rational effect on a man who does not want to adopt a rational attitude.
(Lý lẽ không có lý sẽ có một tác dụng vừa phải với một người không muốn có một thái độ hợp lý).
- The senator challenged the government's rationale for the financial bailout.
(Thượng nghị sĩ phản đối lý do của chính phủ về các gói cứu trợ tài chính).
Quiz:
(a) If anyone tells you that you have no right to feel angry, or you shouldn't be upset, or there's no sense in feeling _____, or you ought to feel grateful, or you mustn't feel hurt, you have my full permission to ignore them completely (but politely). You feel what you feel. (regretful/regrettable)
(b) Mr. President, we are rapidly approaching a moment of truth both for ourselves as human beings and for the life of our nation. Now, truth is not always a pleasant thing. But it is necessary now to make a choice, to choose between two admittedly _____but nevertheless distinguishable postwar environments: one where you got twenty million people killed, and the other where you got a hundred and fifty million people killed. (regretful/regrettable)
(c) The principal described the incident as unpleasant and _____. (regretful/regrettable)
(d) When he heard that class had been canceled, Gus felt both _____ and relieved. (regretful/regrettable)
(e) Anything was possible, but pride, or shame, or exhaustion, or some _____ combination of the three, persuaded him to delay their return until the following night. (regretful/regrettable)
(f) Anne, Dan, and Nan - a sixth grader, a fourth grader, and a third grader _____-begin every day with one hour of schoolwork. (respectfully/respectively)
(g) The best teachers always speak _____ about their students, even when the students are not around. (respectfully/respectively)
(h) John had _____ waited for his mother to finish her remembrances. (respectfully/respectively)
(i) A couple other non-debuts finished right behind Adele, with Justin Bieber and Rihanna locking in the second and third spots _____. (respectfully/respectively)
(j) What is the mayor's _____ for trying to sell three of the city's public hospitals? (rational/rationale)
(k) It is not to be forgotten that what we call _____ grounds for our beliefs are often extremely irrational attempts to justify our instincts. (rational/rationale)
>>Xem đáp án
Quỳnh Linh