Chủ Nhật, 8 tháng 5, 2016

D thường được phát âm là /d/. Nhưng trong một số trường hợp, D có thể bị câm, tức là được viết ra trong từ vựng, nhưng không được phát âm khi nói từ vựng đó.

Nắm được các cách phát âm của chữ D sẽ giúp ích rất nhiều cho việc phát âm các từ có đuôi –ED, hay những âm khó như /dʒ/. Cụ thể có 7 khả năng phát âm của chữ D khi chúng đi vào từ vựng như sau:

Phổ biến nhất là chữ D thường được phát âm đọc là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết

1. adorable /əˈdɔːrəbl ̩/ (adj) đáng yêu

2. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) gây tổn hại

3. dance /dænts/ (v) nhảy

4. danger /ˈdeɪndʒər/ (n) sự nguy hiểm

5. daughter /ˈdɔːtər/ (n) con gái

6. decade /ˈdekeɪd/ (n) thập kỷ

7. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí

8. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v) cống hiến

9. deduction /dɪˈdʌkʃən/ (n) sự suy diễn

10. delicate /ˈdelɪkət/ (adj) thanh nhã, thanh tú

11. destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n) điểm đến

12. diagram /ˈdaɪəgræm/ (n) biểu đồ

13. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) khó khăn

14. dinner /ˈdɪnər / (n) bữa tối

15. dirty /ˈdɜ:rti/ (adj) bẩn

16. dislike /dɪˈslaɪk/ (v) không thích

17. doctor /ˈdɑːktər/ (n) bác sĩ

18. donate /ˈdəʊneɪt/ (v) quyên góp

19. dual /ˈduːəl/ (adj) đôi, lưỡng, kép

20. duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ (v) sao chép

Hai chữ DD thường được đọc là /d/

1. add /æd/ (v) thêm vào

2. addict /ˈædɪkt/ (v) nghiện

3. additional /əˈdɪʃənəl/ (adj) thêm vào

4. address /ˈædres/ (n) địa chỉ

5. bladder /ˈblædər/ (n) bang quang

6. caddie /ˈkædi/ (n) nhân viên nhặt bóng ở sân golf

7. ladder /ˈlædər/ (n) cái thang

8. middle /ˈmɪdl̩/ (n) ở giữa

9. oddity /ˈɑːdəti/ (n) sự kì lạ

10. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) bánh pudding

Và khi theo sau D là U thì DU sẽ thường được phát âm là /dʒ/, nhất là khi nguyên âm u này là một nguyên âm yếu.

1. graduate /ˈgrædʒueɪt/ (v) tốt nghiệp

2. module /ˈmɑːdʒuːl/ (n) mô-đun

3. procedure /prəˈsiːdʒər/ (n) quá trình

Khi động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: p, k, θ, f, s, ʃ, tʃ

1. brushed /brʌʃt/ (v) chải

2. frothed /frɑːθt/ (v) sủi bọt

3. kicked /kɪkt/ (v) đá

4. laughed /læft/ (v) cười

5. missed /mɪst/ (v) nhớ/ bỏ lỡ

6. popped /pɑːpt/ (v) nổ

7. reached /riːtʃt/ (v) đạt được/ với

8. talked /tɔːkt/ (v) nói

9. walked /wɔːkt/ (v) đi bộ

10. watched /wɑːtʃt/ (v) xem

Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh

1. banned /bænd/ (v) cấm

2. begged /begd/ (v) cầu xin, ăn xin

3. breathed /briːðd/ (v) thở

4. changed /tʃeɪndʒd/ (v) thay đổi

5. loved /lʌvd/ (v) yêu

6. moved /muːvd/ (v) di chuyển

7. played /pleɪd/ (v) chơi

8. raised /reɪzd/ (v) nâng lên

9. registered /ˈredʒɪstərd/ (v) đăng ký

10. rolled /rəʊld/ (v) cuộn

Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/

1. added /ˈædɪd/ (v) thêm vào

2. decided /dɪˈsaɪdɪd/ (v) quyết định

3. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (v) cống hiến

4. interested /ˈɪntrɪstɪd/ (v) hứng thú

5. landed /ˈlændɪd/ (v) hạ cánh

6. loaded /ˈləʊdɪd/ (v) tải

7. needed /ˈniːdɪd/ (v) cần

8. visited /ˈvɪzɪtɪd/ (v) đến thăm

9. waited /weɪtɪd/ (v) đợi

10. wanted /ˈwɑːntɪd/ (v) muốn

Chữ D thường câm trong các từ sau

1. handkerchief /ˈhæŋkərtʃiːf/ (n) khăn mùi xoa

2. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich

3. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ Tư

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Bài viết theo tháng

Tin nổi bật

Đối tác: