Thứ Hai, 30 tháng 5, 2016

Cụ thể hai cách phát âm của chữ W được minh họa như dưới đây:

Chữ W thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như s, a

1. awake /əˈweɪk/ (a) tỉnhgiấc

2. award /əˈwɔːrd/ (v) traogiải

3. aware /əˈwer/ (adj) ý thức

4. away /əˈweɪ/ (adv) xa

5. swan /swɑːn/ (n) thiênnga

6. swim /swɪm/ (v) bơi

7. want /wɑːnt/ (n) muốn

8. way /weɪ/ (n) cáchthức

9. win /wɪn/ (v) chiếnthắng

10. wing /wɪŋ/ (n) cánh

Chữ W bị câm nếu nó đứng trước r

1. wrap /ræp/ (v) gói

2. wreak /riːk/ (v) tiếnhành

3. wreath /riːθ/ (n) vònghoa

4. wreck /rek/ (n) sựpháhỏng

5. write /raɪt/ (v) viết

Note (chú ý): có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:

1. two/tuː/ (number) số 2

2. answer/ˈæntsər/ (n) câu trả lời

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Bài viết theo tháng

Tin nổi bật

Đối tác: