Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2016

Thông thường chữ C được phát âm là /k/, nhưng không ít trường hợp C sẽ được phát âm là /s/. Cụ thể từng cách phát âm của C như sau:

Chữ C thường được phát âm là /k/

1. cacao /kəˈkaʊ/ (n) ca cao

2. cactus /ˈkæktəs/ (n) cây xương rồng

3. classical /ˈklæsɪkəl/ (n) cổ điển

4. coach /kəʊtʃ/ (n) xe khách

5. cream /kriːm/ (n) kem

6. drastic /ˈdræstɪk/ (adj) mạnh mẽ, quyết liệt

Khi C + e, i hoặc y (ce, ci, cy) thường được phát âm là /s/ (khi chúng là âm cuối hoặc là âm mang trọng âm)

1. announce /əˈnaʊnts/ (v) thông báo

2. cider /ˈsaɪdər/ (n) rượu táo

3. cinema /ˈsɪnəmə / (n) rạp chiếu phim

4. criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v) phê bình

5. cyclical / ˈsɪklɪkəl/ (n) theo chu kỳ

6. cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n) gió xoáy

7. excise /ˈeksaɪz/ (n) thuế

8. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) hứng thú

9. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) sự tập luyện

10. fancy /ˈfæntsi/ (v) tưởng tượng

11. importance /ɪmˈpɔːrtənts/ (n) sự quan trọng

12. introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v) sản xuất

13. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) có nhiều nước

14. policy /ˈpɑːləsi/ (n) chính sách

15. racehorse /ˈreɪshɔːs/ (n) ngựa đua

Ci nằm ở những âm không mang trọng âm thì chúng thường được phát âm là /ʃ/

1. commercial /kəˈmɜːʃəl/ (adj) thuộc về thương mại

2. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon

3. especially /ɪˈspeʃəli/ (adv) nhất là

4. official /əˈfɪʃəl/ (adj) chính thức

5. precious /ˈpreʃəs/ (adj) quý giá

6. provincial /prəˈvɪntʃəl/ (n) người tỉnh lẻ

7. social /ˈsəʊʃəl/ (adj) thuộc xã hội

8. spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj) rộng rãi

9. special /ˈspeʃəl/ (adj) đặc biệt

10. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) nghi ngờ

Ck luôn được phát âm là /k/

1. brick /brɪk/ (n) viên gạch

2. chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) con gà

3. pick /pɪk/ (v) lấy ra, chọn ra

4. sick /ˈsɪk/ (a) ốm

5. soundtrack /ˈsaʊndtræk/ (n) bản nhạc phim

6. stick /stɪk/ (n) cái gậy

7. thick /θɪk/ (adj) dày, đậm

8. truck /trʌk/ (n) xe tải

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Bài viết theo tháng

Tin nổi bật

Đối tác: