Thứ Hai, 28 tháng 3, 2016

Amount to something (v) /əˈmaʊnt/ to have the same ​effect as something lên tới, đạt đến, rốt cuộc là
Theoretical (adj) /ˌθiː.əˈret̬.kəl/   thuộc về lý thuyết
Demote (v) /dɪˈmoʊt/   giáng chức
News anchor (n) /ˈæŋ.kər/   phát thanh viên, biên tập viên
Original (adj) /əˈrɪdʒ.ən.əl/ not the same as anything or anyone ​else and ​therefore ​special and ​interesting khác biệt, đột phá
Deficiency (n) /dɪˈfɪʃ.ən.si/ a ​state of not having, or not having enough, of something that is ​needed thiếu
Stature (n) /ˈstætʃ.ɚ/ height vóc dáng
Devastate (v) /'dev.ə.steɪt/ to ​destroy a ​place or thing ​completely or ​cause ​great ​damage phá hủy
Unceremonious (adj) /ʌnˌser.ɪˈmoʊ.ni.əs/ done in a ​rude, ​sudden, or ​informal way thô lỗ, bất ngờ, khiếm nhã
Drop-out (n)     người bỏ học giữa chừng
Culminate in/ with sthg /'kʌl.mə.neɪt/   (chuỗi sự việc) lên đến đỉnh điểm
Suicide (n) /ˈsuː.ə.saɪd/   hành động tự sát
Virtue (n) /ˈvɝː.tʃuː/   phẩm chất, đức tính tốt
Incandescent (adj) /ˌɪn.kænˈdes.ənt/ ​producing a ​bright ​light from a ​heated ​filament or other ​part tạo ánh sáng nhờ đốt cháy lên nhiệt độ cao
Acclaim (v) /əˈkleɪm/ public ​approval and ​praise công nhận, đón nhận
Nervous breakdown (n) /ˌnɜː.vəs ˈbreɪk.daʊn/   suy sụp tinh thần

Bài viết theo tháng

Tin nổi bật

Đối tác: