Back to the drawing board - back to the beginning following an unsuccessful attempt - quay đầu lại với việc viết ý tưởng lên bảng: bắt đầu lại sau khi đã thất bại. Ví dụ:
- Well, that didn't work at all, so it's back to the drawing board, I guess. (Mọi việc không thành công, nên tôi nghĩ là, mình phải bắt đầu lại rồi)
Bark up the wrong tree - to do, believe or pursue something wrong or inappropriate; to take the wrong approach; to follow a false lead or to accuse the wrong person - chó sủa sai cây: tin, theo đuổi thứ gì sai, không phù hợp; nhầm lẫn. Ví dụ:
- After three failed marriages I realized that I may have been barking up the wrong tree and should abandon the search for the perfect wife. (Sau ba lần thất bại hôn nhân, tôi nhận ra rằng mình đã nhầm lẫn và nên từ bỏ việc tìm kiếm người vợ hoàn hảo).
Be glad to see the back of - to be glad to get rid of someone or to be happy when someone has left: vui vì tống khứ được ai đó đi, ai đó rời đi. Ví dụ:
- After his mother-in-law stayed for two weeks, she was glad to see the back of her. (Sau khi bà mẹ chồng đến chơi 2 tuần, cô ấy vô cùng hân hoan được tiễn bà về).
Beat around the bush - to avoid talking about what is important - khua gậy quanh bụi rậm: tránh nói đến vấn đề trọng tâm. Ví dụ:
- Please stop beating around the bush and tell me what the problem is! (Thôi việc lảng tránh đi và nói rõ cho tôi nghe vấn đề là gì nào)
Bend over backwards - to try very hard to do something good or helpful - còng lưng lên làm việc. Ví dụ:
- They bent over backwards to make sure everything was just right for the visit. (Họ còng lưng lên làm việc để có thể đảm bảo rằng mọi thứ trong chuyến đi được như ý)
Y Vân