Ảnh: Oxford Dictionaries. |
Thay vì đơn giản thêm tính từ "đực" (male) và "cái" (female) để chỉ giới tính của một loài động vật, tiếng Anh lại sử dụng những danh từ hoàn toàn khác biệt mà người dùng phải học thuộc. Danh sách dưới đây bao gồm gần 30 động vật thường gặp có tên gọi chung khác với tên chỉ giới tính đực, cái. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cách dùng "female" và "male" vẫn được chấp nhận, miễn là người đối diện hiểu điều bạn cần diễn đạt.
Tên động vật | Nghĩa | Động vật giống cái | Động vật giống đực |
ant /ant/ | con kiến | queen /kwiːn/, worker /ˈwəːkə/ |
drone /drəʊn/ |
antelope /ˈantɪləʊp/ | linh dương | doe /dəʊ/ | buck /bʌk/ |
bear /bɛː/ | con gấu | sow /soʊ/, she-bear |
boar |
camel /ˈkam(ə)l/ | lạc đà | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
caribou /ˈkarɪbu/ | tuần lộc | doe /doʊ/ | buck /bʌk/ |
cat /kat/ | con mèo | queen /kwiːn/ | tom /tɑːm/ |
chimpanzee /tʃɪmpanˈziː/ | con tinh tinh | empress /'em.prəs/ | blackback /ˈblakbak/ |
chicken /ˈtʃɪkɪn/: | con gà | hen /hen/ | cock /kɑːk/, / rooster /ˈruːstə/ |
coyote /kɔɪˈəʊti/ | chó sói Bắc Mỹ | bitch /bɪtʃ/ | dog /dɒɡ/ |
crab /krab/ | con cua | jenny /ˈdʒɛni/ | jimmy /ˈdʒɪmi/ |
crocodile /'krɒkədʌɪl/ | cá sấu | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
deer /dɪə/ | hươu | doe /dəʊ/ | stag /staɡ/, buck /bʌk/ |
dog /dɒɡ/ | con chó | bitch /bɪtʃ/ | dog /dɒɡ/ |
donkey /ˈdɒŋki/ | con lừa | jenny /ˈdʒɛni/ | jack /dʒak/ |
dragonfly /'draɡ(ə)nflʌɪ/ | con chuồn chuồn | queen /kwiːn/ | king /kɪŋ/, drake /dreɪk/ |
duck /dʌk/ | con vịt | duck /dʌk/, hen /hen/ |
drake /dreɪk/ |
elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/ | con voi | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
elk /ɛlk/ | nai sừng tấm | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
falcon /ˈfɔː(l)k(ə)n/ | chim ưng | falcon | tiercel /ˈtəːs(ə)l/ |
ferret /ˈfɛrɪt/ | chồn sương | jill /dʒɪl/ | hob /hɒb/ |
finch /fɪn(t)ʃ/ | chim sẻ | hen /hen/ | cock /kɑːk/ |
fox /fɒks/ | cáo | vixen /ˈvɪks(ə)n/ | dog /dɒɡ/ |
gerbil /ˈdʒəːbɪl/ | chuột nhảy | doe /dəʊ/ | buck /bʌk/ |
giraffe /dʒɪˈraf/ | hươu cao cổ | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
Y Vân (theo Oxford Dictionaries)